Ý nghĩa của từ sinh thời là gì:
sinh thời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sinh thời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sinh thời mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

sinh thời


(Trang trọng) thời còn sống của người nào đó đã qua đời lúc sinh thời, ông cụ quý cây mai này lắm Đồng nghĩa: sinh tiền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sinh thời


Lúc còn sống ( cách gọi trang trọng,lịch sự với người đã mất )
Ví dụ : Sinh thời, Bác Hồ là người rất yêu thiên nhiên...
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 4, 2017

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

sinh thời


Lúc còn sống : Sinh thời của một nhà văn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sinh thời". Những từ có chứa "sinh thời" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sinh vệ sinh sin [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

sinh thời


lúc còn sống ví dụ : Sinh thời, Lênin- người thầy cách mạng vô sản đã từng nói:"Ai có tri thức thì người ấy có được sức mạnh"
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 3, 2014

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

sinh thời


Lúc còn sống : Sinh thời của một nhà văn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

2 Thumbs up   5 Thumbs down

sinh thời


Lúc còn sống. | : '''''Sinh thời''' của một nhà văn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thành sự siêu đẳng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa